Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 3 - Hóa học 8

Đáp án và lời giải chi tiết đề thi kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 3 - Hóa học 8

    Đề bài

    Phần trắc nghiệm (3 điểm)

    Câu 1. Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là

     A. 48 gam và 14 gam.                                B. 24 gam và 21 gam.

    C. 48 gam và 21 gam.                                  D. 48 gam và 42 gam.

    Câu 2. Cho các khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.

    Dãy khí nào dưới đây nặng hơn không khí?

    A. N2, O2, Cl2.                                              B. O2, Cl2, H2S.

     C. H2S, CH4, NH3.                                       d. Cl2, CO, H2S.

    Câu 3. Cho các khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?

    A. H2S.                           B. S02.                  C.C4H10                D. NH4

    Câu 4. 0,2 mol muối A12(SO4)3 có khối lượng và số phân tử là

    A. 68,4 gam và 6.1023 phân tử. 

    B. 34,2 gam và 1,2.1023 phân tử.

    C. 68,4 gam và 1,2.1023 phân tử.

    D. 6,84 gam và l,2.1022 phân tử.

    Câu 5. Biết 0,25 mol kim loại A có khối lượng 6 gam. Kim loại X là

    A. C = 12.                                                   B. Mg = 24.

    C. Fe = 56.                                                  D. AI = 27.

    Câu 6. Biểu thức tỉ khối của khí A so với khí B (dA/ B) cho biết:

    A. khí A đặc hơn khí B bao nhiêu lần.

    B. khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B bao nhiêu lần.

    C. khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần.

    D. thể tích của 1 gam khí A lớn hơn thể tích của 1 gam khí B bao nhiêu lần.

    Phần tự luận (7 điểm)

    Câu 1. (3,5 điểm) Tính toán và sắp xếp các chất sau theo thứ tự % về khối lượng của sắt tăng dần:

    a)   FeS, FeO, FeS2, Fe2O3, Fe3O4.

    b)   FeS, FeCl3, FeSƠ4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.

    Câu 2. (3,5 điểm) Có một lượng những oxit kim loại sau:

    a) 12,75 gam A12O3                                    

    b) 28 gam CuO.

    c) 1,25 mol Fe2O3.                               

    d) 0,15 mol Fe3O4

    Tính khối lượng kim loại tối đa có thể điều chế được từ những oxit trên.

    Lời giải chi tiết

    Phần trắc nghiệm (3 điểm)

    Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm

     Cảu 1. D

    Số mol mỗi khí \(=\dfrac{{{{9.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}} = 1,5(mol).\)

    Khối lượng khí oxi = 32.1,5 = 48 (gam).

    Khối lượng khí nitơ = 28.1,5 = 42 (gam).

    Câu 2. B

    Áp dụng công thức \({d_{A/B}} = \dfrac{{{M_A}}}{{{M_B}}}\)

    Câu 3.

    Áp dụng công thức M= d.Mhiđro = 17. 2= 34.

    Đó là khí H2S.

    Câu 4. C   Câu 5. B Câu 6. C

    Phần tự luận (7 điểm)

    Câu 1. (3,5 điểm) a)

     

    FeS

    FeO

    FeS2

    Fe203

    Fe304

    Tỉ lệ % Fe

    5600

    5600

    5600

    5600

    5600

     

    88

    72

    120

    80

    77,33

    Tỉ lệ % sắt tăng dần theo dãy: FeS2, FeS, Fe203, Fe3O4, FeO.

    b)

     

    FeS

    FeCl3

    FeS04

    Fe2(S04)3

    Fe(OH)3

    Tỉ lệ % Fe

     \({{5600} \over {88}}\) \({{5600} \over {162,5}}\) \({{5600} \over {152}}\) \({{5600} \over {200}}\) \({{5600} \over {107}}\)

    Tỉ lệ % sắt theo chiều tăng dần là Fe2(S04)3, FeCl3, FeS04, Fe(OH)3, FeS.

    Câu 2. (3,5 điểm)

    Từ khối lượng các hợp chất tính khối lượng các kim loại

    a) Cứ 102 gam A1203 điều chế được 54 gam Al.

    12,75 gam Al2O3 điều chế được \(\dfrac{{12,75.54}}{{102}} = 6,75\,gam\)

    b) Cứ 80 gam CuO điều chế được 64 gam Cu.

    Vậy 28 gam CuO điều chế được 22,4 gam Cu.

    c) Cứ 1 mol Fe203 điều chế được 2mol nguyên tử sắt Vậy 1,25 mol Fe203 điều chế được 2,5 mol nguyên tử sắt.

    mFe = 2,5.56 = 140 (gam).

    d) Tương tự 0,15 mol Fe304 điều chế được 0,45 mol Fe

    mFe= 0,45.56 = 25,2 (gam).

    Xemloigiai.com

    SGK Hóa lớp 8

    Giải bài tập hóa học lớp 8 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 8 giúp để học tốt hóa học 8

    MỞ ĐẦU

    CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

    Đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8

    CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

    CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

    Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

    CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ

    CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC

    CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 8

    Xem Thêm

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật