Câu 4.4, 4.5 phần bài tập trong SBT – Trang 22, 23 Vở bài tập Vật lí 8
4.4
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình sau đây (H.4.1a, b)
Phương pháp giải:
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có :
- Gốc là điểm đặt của lực.
- Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
- Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ lệ xích cho trước. Dựa vào tỉ lệ xích để tính toán độ lớn của lực tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Vẽ hình 4.1 a, b SBT
a) Vật chịu tác dụng của 2 lực: lực kéo \(\overrightarrow {{F_k}}\) có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ \(250N\); lực cản \(\overrightarrow {{F_c}}\) có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ \(150N\)
b) Vật chịu tác dụng của 2 lực:
Trọng lực \(\overrightarrow {{P}}\) có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, cường độ \(200N\) lực kéo \(\overrightarrow {{F_k}}\) có phương nghiêng một góc 30° so với phương năm ngang, chiều hướng lên, cường độ \(300N\)
4.5.
Biểu diễn các vectơ lực sau đây :
a) Trọng lực của một vật \(1500N\) (tỉ xích tùy chọn).
b) Lực kéo một xà lan là \(2000N\) theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, tỉ xích \(1cm\) ứng với \(500N\).
Phương pháp giải:
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có :
- Gốc là điểm đặt của lực.
- Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
- Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ lệ xích cho trước. Dựa vào tỉ lệ xích để tính toán độ lớn của lực tương ứng.
Lời giải chi tiết:
a) Trọng lực của một vật \(1500N\) (hình a)
b) Lực kéo của một xà lan là \(2000N\) theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, tỉ xích \(1cm\) ứng với \(500N\) (hình b)
Xemloigiai.com
- Mục I, II - Phần A - Trang 20 Vở bài tập Vật lí 8
- Mục III - Phần A - Trang 20,21 Vở bài tập Vật lí 8
- Câu 4.1, 4.2, 4.3 phần bài tập trong SBT – Trang 22 Vở bài tập Vật lí 8
- Câu 4.a, 4.b phần bài tập bổ sung – Trang 23, 24 Vở bài tập Vật lí 8
Vở bài tập Vật lí 8
Để học tốt Vở bài tập Vật lí 8, loạt bài giải bài tập Vở bài tập Vật lí 8 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.
CHƯƠNG 1: CƠ HỌC
- Bài 1. Chuyển động cơ học
- Bài 2. Vận tốc
- Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều
- Bài 4. Biểu diễn lực
- Bài 5. Sự cân bằng lực - Quán tính
- Bài 6. Lực ma sát
- Bài 7. Áp suất
- Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau
- Bài 9. Áp suất khí quyển
- Bài 10. Lực đẩy Ác-si-mét
- Bài 11. Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
- Bài 12. Sự nổi
- Bài 13. Công cơ học
- Bài 14. Định luật về công
- Bài 15. Công suất
- Bài 16. Cơ năng
- Bài 17. Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
- Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương 1: Cơ học
CHƯƠNG 2: NHIỆT HỌC
- Bài 19. Các chất được cấu tạo như thế nào?
- Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- Bài 21. Nhiệt năng
- Bài 22. Dẫn nhiệt
- Bài 23. Đối lưu - Bức xạ nhiệt
- Bài 24. Công thức tính nhiệt lượng
- Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt
- Bài 26. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- Bài 27. Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- Bài 28. Động cơ nhiệt
- Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương 2: Nhiệt học
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử lớp 8
- Tập bản đồ Địa lí lớp 8
- SBT Địa lí lớp 8
- VBT Địa lí lớp 8
- SGK Địa lí lớp 8
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 8
- SBT Lịch sử lớp 8
- VBT Lịch sử lớp 8
- SGK Lịch sử lớp 8