Câu 1, 2, 3, 4 phần bài tập bổ sung – Trang 81 Vở bài tập hoá 9

Giải câu 1, 2, 3, 4 phần bài tập bổ sung – Trang 81, 82 VBT hoá 9. Cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:....

    Câu 1

    Cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:

                     A. CO2, Na2O, H2                 B. O2, ZnO, Al2O3  

                     C. CO2, CuO, H2                   D. O2, CaO, Fe2O3

    Phương pháp giải:

    Xem lại lí thuyết cacbon Tại đây

    Lời giải chi tiết:

    Đáp án đúng: C


    Câu 2

    Khí than ướt là nguyên liệu và nhiên liệu trong công nghiệp, được sản xuất bằng cách dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được khí CO và H2.

    a) Viết phương trình hóa học

    b) Tính khối lượng than cần thiết để sản xuất 22,400 m3 khí than ướt ở đktc.

    Hiệu suất của cả quá trình là 75%

    Phương pháp giải:

    \(\eqalign{
    & a)\,C + {H_2}O\buildrel {{t^0}} \over
    \longrightarrow CO + {H_2} \cr 
    & b)\,{n_C} = n{}_{CO} \cr 
    & \,\,\,\,\,H\% = {{m\,{\,_{thuc\,\,te}}} \over {m\,{\,_{li\,\,thuyet}}}}.100\% \cr} \)

    Lời giải chi tiết:

    a) Phương trình hóa học:  

    \(C + {H_2}O\buildrel {{t^0}} \over
    \longrightarrow CO + {H_2}\)

    b) Khối lượng than cần thiết để sản xuất 22,400 m3 khí than ướt ở đktc:

     \({n_{CO}} = {{22,400.1000} \over {22,4}} = 1000\,\,(mol)\)

    Theo phương trình: nC = nCO = 1000 mol

    Khối lượng than cần thiết với hiệu suất 75% là:

    \({m_C} = {{1000.12.100} \over {75}} = 16000\,(gam) = 16kg\)


    Câu 3

    Dùng cacbon dư khử hoàn toàn hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao thu được a gam chất rắn A. Cho A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít khí và còn lại chất rắn không tan B. Dùng H2SO4 đặc, nóng hòa tan hoàn toàn B thì thu được 0,224 lít khí không màu, mùi hắc.

    a) Viết các phương trình hóa học

    b) Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp hai oxit. Các khí đều đo ở đktc.

    Phương pháp giải:

    a) PTHH:

    $$\eqalign{
    & C + 2CuO\buildrel {{t^0}} \over
    \longrightarrow 2Cu + C{O_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1) \cr 
    & 3C + 2F{e_2}{O_3}\buildrel {{t^0}} \over
    \longrightarrow 4Fe + 3C{O_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(2) \cr 
    & Fe + 2HCl\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
    \limits_{}} FeC{l_2} + {H_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(3) \cr 
    & Cu + 2{H_2}S{O_{4\,\,dac}}\buildrel {{t^0}} \over
    \longrightarrow CuS{O_4} + S{O_2} + 2H{}_2O\,\,\,(4) \cr} $$

    b) nH2= 0,02 mol; nSO2 = 0,01 mol

    Theo PTHH ta có:

    nCuO =nCu = nSO2=0,01 mol

    nFe2O3=2nFe=2.nH2=0,02 mol

    Tổng khối lượng hai oxit = mCuO + mFe2O3

    =>% khối lượng mỗi oxit

    Lời giải chi tiết:

    a) Các PTHH:

    $$\eqalign{
    & C + 2CuO\buildrel {{t^0}} \over
    \longrightarrow 2Cu + C{O_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1) \cr 
    & 3C + 2F{e_2}{O_3}\buildrel {{t^0}} \over
    \longrightarrow 4Fe + 3C{O_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(2) \cr 
    & Fe + 2HCl\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
    \limits_{}} FeC{l_2} + {H_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(3) \cr 
    & Cu + 2{H_2}S{O_{4\,\,dac}}\buildrel {{t^0}} \over
    \longrightarrow CuS{O_4} + S{O_2} + 2H{}_2O\,\,\,(4) \cr} $$

    b) Thành phần phần trăm hỗn hợp hai oxit:

    nH2= 0,02 mol; nSO2 = 0,01 mol

    Theo PTHH ta có:

    nCuO =nCu = nSO2=0,01 mol => mCuO = 0,8 gam

    nFe2O3=2nFe=2.nH2=0,02 mol=> mFe2O3=3,2 gam

    Tổng khối lượng hai oxit = mCuO + mFe2O3= 3,2+0,8 = 4 gam

    =>% mCuO= (0,8:4).100=20%

    % mFe2O3= 100-20=80%


    Câu 4

    Hãy điền nội dung thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

    Phương pháp giải:

    Xem lại lí thuyết cacbon Tại đây

    Lời giải chi tiết:

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Hoá học 9

    Giải vở bài tập hoá học lớp 9 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

    CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

    CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

    CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU

    CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON - POLIME

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật