Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 16 - Đề 1 (có đáp án và lời giải chi tiết)
Đề bài
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Một khu đất hình chữ nhật có diện tích \(8670{m^2}\) và chiều rộng 85m. Tính chu vi khu đất đó.
A. 344m B. 374m C. 378m
b) Tìm \(x\), biết: \(348 \times x = 1393740\)
A. \(x = 45\) B. \(x = 405\) C. \(x = 4005\)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) \(8050:23 = 35\)
b) \(78234:39 = 2006\)
c) \(2482:218 = 11\)(dư 84)
d) \(7284:231 = 311\)
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) \(23128:236\)
.......................
.......................
.......................
b) \(18375:245\)
.......................
.......................
.......................
c) \(16796:247\)
.......................
.......................
.......................
Bài 2: Tính giá trị biểu thức :
a) \(31980:156 + 3995:47\)
...............................................
...............................................
...............................................
b) \((14515 + 8125:125):324\)
...............................................
...............................................
...............................................
Bài 3: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 392m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 735m2. Tính diện tích khu đất đó.
……………………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………...............
Bài 4: Một cửa hàng nhận về 27625kg đường để bán, trung bình mỗi ngày bán được 125kg đường. Hỏi cửa hàng bán hết số đường đó trong bao nhiêu ngày?
……………………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………...............
Lời giải chi tiết
I. Trắc nghiệm
Câu 1:
Phương pháp giải:
a) Tính chiều dài = diện tích : chiều rộng.
Tính chu vi = (chiều dài + chiều rộng) × 2.
b) \(x\) ở vị trí thừa số, muốn tìm \(x\) ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Cách giải :
a) Chiều dài khu đất đó là:
8670 : 85 = 102 (m)
Chu vi khu đất đó là:
(102 + 85) × 2 = 374 (m)
Chọn đáp án B.
b) 348 × \(x\) = 1393740
\(x\) = 1393740 : 348
\(x\) = 4005
Chọn đáp án C.
Câu 2:
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính rồi xác định đúng sai.
Cách giải:
Đặt tính rồi tính ta có:
Vậy ta có kết quả như sau:
a) 8050 : 23 = 35 \( \Rightarrow \) S
b) 78234 : 39 = 2006 \( \Rightarrow \) Đ
c) 2482 : 218 = 11 (dư 84) \( \Rightarrow \) Đ
d) 7284 : 231 = 311 \( \Rightarrow \) S
II. Tự luận
Bài 1:
Phương pháp giải:
Đặt tính theo cột dọc, sau đó chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Cách giải:
Bài 2:
Phương pháp giải:
- Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Cách giải :
a) \(31980:156 + 3995:47\)
\(\begin{array}{l} = 205 + 85\\ = 290\end{array}\)
b) \((14515 + 8125:125):324\)
\(\begin{array}{l} = \left( {14515 + 65} \right):324\\ = 14580:324\\ = 45\end{array}\)
Bài 3:
Phương pháp giải:
- Nếu tăng chiều rộng lên 5m thì diện tích tăng thêm là diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài bằng chiều dài hình chữ nhật ban đầu, từ đó ta sẽ tìm được chiều dài khu đất.
- Tìm nửa chu vi khu đất = chu vi : 2.
- Tìm chiều rộng khu đất = nửa chu vi – chiều dài.
- Tìm diện tích = chiều dài × chiều rộng.
Cách giải:
Ta có hình vẽ:
Quan sát hình vẽ ta thấy diện tích tăng thêm là diện tích phần được tô màu cam.
Chiều dài khu đất là:
735 : 5 = 147 (m)
Nửa chu vi khu đất là:
392 : 2 = 196 (m)
Chiều rộng khu đất là:
196 – 147 = 49 (m)
Diện tích khu đất là:
147 × 49 = 7203 (m2)
Đáp số: 7203m2.
Bài 4:
Phương pháp giải:
Thực hiện phép chia lấy tổng số đường nhập về chia cho mỗi ngày bán được sẽ tìm được số ngày bán hết.
Cách giải:
Cửa hàng bán hết số đường trong số ngày là:
27625:125 = 221 (ngày).
Đáp số: 221 ngày.
Xemloigiai.com
Bài tập cuối tuần Toán 4
Bài tập cuối tuần Toán 4 bao gồm các dạng bài tập khác nhau đã học trong tuần đầy đủ học kì 1, 2 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em củng cố kiến thức đã học trên lớp.
- Bài tập cuối tuần 1
- Bài tập cuối tuần 2
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài tập cuối tuần 8
- Bài tập cuối tuần 9
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài tập cuối tuần 16
- Bài tập cuối tuần 17
- Bài tập cuối tuần 18
- Bài tập cuối tuần 19
- Bài tập cuối tuần 20
- Bài tập cuối tuần 21
- Bài tập cuối tuần 22
- Bài tập cuối tuần 23
- Bài tập cuối tuần 24
- Bài tập cuối tuần 25
- Bài tập cuối tuần 26
- Bài tập cuối tuần 27
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài tập cuối tuần 29
- Bài tập cuối tuần 30
- Bài tập cuối tuần 31
- Bài tập cuối tuần 32
- Bài tập cuối tuần 33
- Bài tập cuối tuần 34
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới