Bài tập cuối tuần Toán 3 tuần 2 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)
Đề bài
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Tính:
a) 3 × 1 = 4
4 × 7 = 28
30 × 2 = 60
b) 5 : 5 = 0
4 : 4 = 1
3 : 1 = 1
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Lớp 4A có 8 bàn học, mỗi bàn có 4 học sinh. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh ?
A. 12 học sinh B. 20 học sinh
C. 30 học sinh D. 32 học sinh
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chu vi tam giác MNP là:
A. 88cm B. 96cm
C. 97cm D. 99cm
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 109 B. 100
C. 110 D. 119
Bài 5: Tìm \(x\):
a) \(x\) : 4 = 75 – 69 …………………… …………………… …………………… | b) \(x\) : 3 + 3 = 33 …………………… …………………… …………………… |
Bài 6: Hà năm nay 6 tuổi. Tuổi bố bằng 5 lần tuổi Hà cộng với 9. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
……………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………….....................
Bài 7: Khối lớp Một có 78 bạn nam và 85 bạn nữ. Hỏi:
a) Khối lớp Một có tất cả bao nhiêu bạn ?
b) Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là bao nhiêu ?
Bài giải
……………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………….....................
Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
10 + 22 + 24 + 25 + 75 + 76 + 78 + 20
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Lời giải chi tiết
Phương pháp giải:
Dựa vào bảng nhân đã học để kiểm tra tính chính xác của các phép tính.
Cách giải :
- Kiểm tra lại các phép tính:
a) 3 × 1 = 3 4 × 7 = 28 30 × 2 = 60 | b) 5 : 5 = 1 4 : 4 = 1 3 : 1 = 3 |
- Kết quả đạt được:
Bài 2:
Phương pháp giải:
- Số học sinh lớp 4A = số học sinh ở mỗi bàn × số bàn học.
Cách giải :
Bài giải
Lớp 4A có số học sinh là:
4 × 8 = 32 (học sinh)
Đáp số: 32 học sinh.
\(\Rightarrow\) Đáp án cần chọn là D.
Bài 3:
Phương pháp giải:
Chu vi tam giác MNP = MN + NP + PM.
Cách giải :
Chu vi tam giác MNP là:
25 + 32 + 40 = 97 (cm)
Đáp số: 97cm.
\(\Rightarrow\) Đáp án cần chọn là C.
Bài 4:
Phương pháp giải:
- Tìm số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
- Tìm số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
- Tính tổng của hai số vừa tìm được.
Cách giải :
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98.
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
98 + 11 = 109
\(\Rightarrow\) Đáp án cần chọn là A.
Bài 5:
Phương pháp giải:
- Thực hiện các phép tính vế phải trước.
- Thực hiện tìm \(x\) theo các quy tắc:
+ Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
+ Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Cách giải :
a) \(x\) : 4 = 75 – 69
\(x\) : 4 = 6
\(x\) = 6 × 4
\(x\) = 24
b) \(x\) : 3 + 3 = 33
\(x\) : 3 = 33 – 3
\(x\) : 3 = 30
\(x\) = 30 × 3
\(x\) = 90
Bài 6:
Phương pháp giải:
Tuổi của bố = tuổi của Hà × 5 + 9.
Cách giải :
Tuổi của bố là:
6 × 5 + 9 = 39 (tuổi)
Đáp số: 39 tuổi.
Bài 7:
Phương pháp giải:
- Học sinh khối lớp Một = số bạn nam + số bạn nữ.
- Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam: số bạn nữ – số bạn nam .
Cách giải :
a) Khối lớp Một có tất cả số bạn là:
78 + 85 = 163 (bạn)
b) Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam số bạn là:
85 – 78 = 7 (bạn)
Đáp số : a) 163 bạn;
b) 7 bạn.
Bài 8:
Phương pháp giải:
Tìm các cặp số cộng với nhau để tạo ra số tròn chục hoặc tròn trăm.
Cách giải :
10 + 22 + 24 + 25 + 75 + 76 + 78 + 20
= (10 + 20) + (22 + 78) + (24 + 76) + (25 + 75)
= 30 + 100 + 100 + 100
= 330
Xemloigiai.com
Bài tập cuối tuần môn Toán 3
Bài tập cuối tuần Toán 3 bao gồm các dạng bài tập khác nhau đã học trong tuần đầy đủ học kì 1, 2 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em củng cố kiến thức đã học trên lớp.
- Bài tập cuối tuần 1
- Bài tập cuối tuần 2
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài tập cuối tuần 8
- Bài tập cuối tuần 9
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài tập cuối tuần 16
- Bài tập cuối tuần 17
- Bài tập cuối tuần 18
- Bài tập cuối tuần 19
- Bài tập cuối tuần 20
- Bài tập cuối tuần 21
- Bài tập cuối tuần 22
- Bài tập cuối tuần 23
- Bài tập cuối tuần 24
- Bài tập cuối tuần 25
- Bài tập cuối tuần 26
- Bài tập cuối tuần 27
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài tập cuối tuần 29
- Bài tập cuối tuần 30
- Bài tập cuối tuần 31
- Bài tập cuối tuần 32
- Bài tập cuối tuần 33
- Bài tập cuối tuần 34
- Bài tập cuối tuần 35
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success