Bài 36 trang 138 Vở bài tập toán 8 tập 2

Giải bài 36 trang 138 VBT toán 8 tập 2. Tính diện tích toàn phần của:...

    Đề bài

    Tính diện tích toàn phần của:

    a) Hình chóp tứ giác đều, biết cạnh đáy \(a = 5cm\), cạnh bên \(b = 5cm,\;\sqrt{18,75}\approx 4,33 \) 

    b) Hình chóp lục giác đều, biết cạnh đáy \(a = 6cm\), cạnh bên \(b = 10cm,\; \sqrt{3}\approx 1,73; \;\sqrt{91}\approx 9,54\) 

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Áp dụng các công thức :

    \(S_{tp} = S_{xq} +S{đ}\)

    \(S_{xq} = p.d \), trong đó \(p \) là nửa chu vi đáy, \( d\) là trung đoạn của hình chóp.

    Lời giải chi tiết

    a)

    Gọi hình chóp tứ giác đều trong câu a) (h.97a) là \(S.ABCD\), trong đó SE là trung đoạn của hình chóp. Ta có: \(AB=5cm,SA=5cm,\) \(AE=\dfrac{1}2AB=2,5cm.\)

    - Xét tam giác vuông SEA, ta có:

     \(SE = \sqrt{SA^{2} -EA^{2}}\)

     \(= \sqrt{5^{2} -2,5^{2}}= \sqrt{18,75}\approx 4,33 (cm) \)

    - Diện tích xung quanh:

            \(S_{xq} = p.d \approx \dfrac{1}{2}. 5.4.4,33 = 43,3 (cm^2) \) 

    - Diện tích đáy:

            \(S_{đáy} = AB^2 = 5^2 =25(cm^2) \)

    - Diện tích toàn phần:

            \( S_{tp} = S_{xq}+ S_{đáy} \approx 43,3 + 25 = 68,3 \) \((cm^2)\)

    b)

    Gọi hình chóp lục giác đều trong câu b) (h.97b) là \(S.ABCDEF\), trong đó \(SK\) là trung đoạn của hình chóp, \(SO\) là đường cao. Ta có: \(AB=6cm,SA=10cm,\) \(AK=\dfrac{1}2 AB=3cm\).

    - Trung đoạn của hình chóp là :

      \(SK = \sqrt{SA^{2} -AK^{2}} = \sqrt{10^{2} -3^{2}} \) \(= \sqrt{91}\approx   9,54 (cm) \) 

    - Diện tích xung quanh:

           \(S_{xq} =\dfrac{1}{2}. 6AB.SK\approx \dfrac{1}{2}. 6.6.9,54 = 171,72\) \( (cm^2) \) 

    - Diện tích tam giác \(OAB\):

    \({S_{OAB}} = \dfrac{{A{B^2}\sqrt 3 }}{4} = \dfrac{{{6^2}\sqrt 3 }}{4} \)\(= 9\sqrt 3  \approx 9.1,73 = 15,57\left( {c{m^2}} \right)\)

    - Diện tích đáy hình chóp:

            \(S_{đáy} =6. {S_{OAB}}\approx 6.15,57 = 93,42(cm^2) \)

    - Diện tích toàn phần hình chóp:

            \( S_{tp} = S_{xq}+ S_{đáy} \approx 171,72 + 93,42 \) \(= 265,14 (cm^2)\) 

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật