Bài 31 : Em đã học được những gì
Câu 1
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp :
Phương pháp giải:
Để đọc các số, ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 8 trong số 78 609 là:
A. 8 B. 80
C. 800 D. 8000
b) Số lớn nhất trong các số: 684 257, 684275, 684 750, 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 750
C. 684 275 D. 684 725
c) Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là:
A. 228 B. 144
C. 214 D. 114
d) Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào?
A. XIX B. XX
C. XVIII D. XXI
Phương pháp giải:
a) Xác định hàng của chữ số 8, từ đó tìm được giá trị của chữ số 8 trong số 78 609.
b) So sánh các số đã cho rồi tìm số lớn nhất trong các số đó.
c) Muốn tìm trung bình cộng của hai số ta tính tổng của hai số đó, sau đó chia cho 2.
d) - Tìm năm sinh của đại tướng Võ Nguyên Giáp : 2011 – 100 = 1911.
- Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ thứ hai mươi (thế kỉ XX).
Lời giải chi tiết:
a) Trong số 78 609, chữ số 8 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 8000.
Đáp án đúng là: D. 8000
b) So sánh các số đã cho ta có :
684 257 < 684 275 < 684 725 < 684 750
Số lớn nhất trong các số đã cho là 684750.
Đáp án đúng là: B. 684 750
c) Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là :
(123 + 105) : 2 = 114
Đáp án đúng là: D. 114
d) Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào năm :
2011 – 100 = 1911.
Năm 1911 thuộc thế kỉ XX.
Vậy đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ XX.
Đáp án đúng là: B. XX
Câu 3
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Phương pháp giải:
a) Dựa vào cách chuyển đổi : 1 tấn = 1000kg.
b) Dựa vào cách chuyển đổi : 1 phút = 60 giây.
c) Quan sát hình vẽ để xác định các góc có trong hình vẽ.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có : 1 tấn = 1000kg nên 3 tấn = 3000kg.
Do đó : 3 tấn 25kg = 3000kg + 25kg = 3025kg.
b) Ta có 1 phút = 60 giây nên 2 phút = 120 giây.
Do đó : 2 phút 10 giây = 120 giây + 10 giây = 130 giây.
c) Quan sát hình vẽ đã cho ta thấy : Hình vẽ đã cho có 5 góc vuông; 2 góc tù và 2 góc nhọn.
Vậy ta có kết quả như sau :
Câu 4
Hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 7m. Điền vào chỗ chấm các số đo chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
a) Chu vi : ....... b) Diện tích : ......
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức :
• Chu vi = (Chiều dài + Chiều rộng) × 2.
• Diện tích = Chiều dài × Chiều rộng.
Lời giải chi tiết:
a) Chu vi hình chữ nhật là :
(28 + 7) × 2 = 70 (m)
b) Diện tích hình chữ nhật là :
28 × 7 = 196 (m2)
Từ kết quả tính ta điền như sau :
a) Chu vi: 70m b) Diện tích: 196 (m2)
Câu 5
Đặt tính rồi tính :
a) 845763 + 95152 b) 607549 – 536857
c) 1837 × 3 d) 78584 : 8
Phương pháp giải:
a, b, c : Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau, sau đó cộng, trừ hoặc nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
d) Đặt tính theo cột dọc, sau đó chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
Câu 6
Giải các bài toán :
a) Một thư viện ngày đầu nhận về 2315 quyển sách, ngày thứ hai nhận về 1235 quyển sách. Hỏi trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày thư viện nhận về bao nhiêu quyển sách ?
b) Vụ mùa vừa qua, gia đình bác Tư thu hoạch từ hai thửa ruộng được 75 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc. Hỏi trên mỗi thửa ruộng, bác Tư thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Phương pháp giải:
a) Để tính số sách trung bình mỗi ngày thư viện nhận về ta tính tổng số sách nhận về trong hai ngày, sau đó chia cho 2.
b) Áp dụng công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số :
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 ;
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2.
Lời giải chi tiết:
a) Trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày thư viện nhận số quyển sách là :
(2315 + 1235) : 2 = 1775 (quyển sách)
Đáp số: 1775 quyển sách.
b) Thửa ruộng thứ nhất bác Tư thu hoạch được số tạ thóc là :
(75 – 7) : 2 = 34 (tạ thóc)
Thửa ruộng thứ hai, bác Tư thu hoạch được số tạ thóc là :
34 + 7 = 41 (tạ thóc)
Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất : 34 tạ thóc;
Thửa ruộng thứ hai : 41 tạ thóc.
Xemloigiai.com
VNEN Toán lớp 4
Giải sách hướng dẫn học Toán lớp 4 VNEN với lời giải chi tiết dễ hiểu kèm phương pháp cho tất cả các bài, hoạt động và các trang trong sách
VNEN Toán 4 - Tập 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VNEN Toán 4 - Tập 2
- Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
- Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
- Chương 6 : Ôn tập
Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 000
- Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài 3 : Biểu thức có chứa một chữ
- Bài 4 : Các số có sáu chữ số
- Bài 5 : Triệu. Chục triệu. Trăm triệu
- Bài 6 : Hàng và lớp
- Bài 7 : Luyện tập
- Bài 8 : Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài 9 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 10 : Yến, tạ, tấn
- Bài 11 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 12 : Giây, thế kỉ
- Bài 13 : Tìm số trung bình cộng
- Bài 14 : Biểu đồ tranh
- Bài 15 : Biểu đồ cột
- Bài 16 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Bài 17 : Phép cộng. Phép trừ
- Bài 18 : Luyện tập
- Bài 19 : Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng
- Bài 20 : Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài 21 : Luyện tập
- Bài 22 : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 23 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 24 : Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 25 : Hai đường thẳng vuông góc
- Bài 26 : Hai đường thẳng song song
- Bài 27 : Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài 28 : Vẽ hai đường thẳng song song
- Bài 29 : Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông
- Bài 30 : Luyện tập
- Bài 31 : Em đã học được những gì
- Bài 32 : Nhân với số có một chữ số
- Bài 33 : Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
- Bài 34 : Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Bài 35 : Đề-xi-mét vuông
- Bài 36 : Mét vuông
- Bài 37 : Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu
- Bài 38 : Em ôn lại nhân một số với một tổng (hiệu)
- Bài 39 : Nhân với số có hai chữ số
- Bài 40 : Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Bài 41 : Nhân với số có ba chữ số
- Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 43 : Chia một tổng cho một số
- Bài 44 : Chia cho số có một chữ số
- Bài 45 : Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số
- Bài 46 : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Bài 47 : Chia cho số có hai chữ số
- Bài 48 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài 49 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài 50 : Thương có chữ số 0
- Bài 51 : Chia cho số có ba chữ số
- Bài 52 : Luyện tập
- Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
- Bài 54 : Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5
- Bài 55 : Luyện tập
- Bài 56 : Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3
- Bài 57 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 58 : Em đã học được những gì
- Bài 59 : Ki-lô-mét vuông
- Bài 60 : Hình bình hành
- Bài 61 : Diện tích hình bình hành
Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
- Bài 62 : Phân số
- Bài 63 : Phân số và phép chia số tự nhiên
- Bài 64 : Luyện tập
- Bài 65 : Phân số bằng nhau
- Bài 66 : Rút gọn phân số
- Bài 67 : Quy đồng mẫu số các phân số
- Bài 68 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- Bài 69 : Luyện tập
- Bài 70 : So sánh hai phân số cùng mẫu số
- Bài 71 : So sánh hai phân số khác mẫu số
- Bài 72 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 73 : Phép cộng phân số
- Bài 74 : Phép cộng phân số (tiếp theo)
- Bài 75 : Phép trừ phân số
- Bài 76 : Phép trừ phân số (tiếp theo)
- Bài 77 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 78 : Phép nhân phân số
- Bài 79 : Luyện tập
- Bài 80 : Tìm phân số của một số
- Bài 81 : Phép chia phân số
- Bài 82 : Luyện tập
- Bài 83 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 84 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 85 : Em đã học được những gì
- Bài 86 : Hình thoi
- Bài 87 : Diện tích hình thoi
- Bài 88 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
- Bài 89 : Giới thiệu về tỉ số
- Bài 90 : Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 91 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 92 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 93 : Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 95 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 96 : Tỉ lệ bản đồ
- Bài 97 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- Bài 98 : Thực hành
Chương 6 : Ôn tập
- Bài 99 : Ôn tập về số tự nhiên
- Bài 100 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- Bài 101 : Ôn tập về biểu đồ
- Bài 102 : Ôn tập về phân số
- Bài 103 : Ôn tập về các phép tính với phân số
- Bài 104 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Bài 105 : Ôn tập về đại lượng
- Bài 106 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Bài 107 : Ôn tập về hình học
- Bài 108 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- Bài 109 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 110 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
- Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 112 : Em đã học được những gì ?
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới