Bài 10 trang 118 Vở bài tập toán 8 tập 2

Giải bài 10 trang 118 VBT toán 8 tập 2. A, B, C và D là những đỉnh của hình hộp chữ nhật cho ở hình 70...

    Đề bài

    \(A,\, B,\, C \) và \(D\) là những đỉnh của hình hộp chữ nhật cho ở hình 70. 

     

    Hãy điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:

    AB

    6

    13

    14

     

    BC

    15

    16

     

    34

    CD

    42

     

    70

    62

    DA

     

    45

    75

    75

    Kết quả bài 10 minh họa công thức quan trọng sau:

     \(DA = \sqrt{AB^{2}+BC^{2}+CD^{2}}\)

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    - Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông để chứng minh công thức: 

    \(DA = \sqrt{AB^{2}+BC^{2}+CD^{2}}\)

    - Áp dụng công thức bên trên để tìm độ dài các đoạn thẳng chưa biết.

    Lời giải chi tiết

    Trước hết ta chứng minh hệ thức sau: \(DA = \sqrt{AB^{2}+BC^{2}+CD^{2}}\)

    Ta có :  \( \triangle BCD\) vuông tại \( C \Rightarrow  BD^2  = DC^2 + BC^2\)

     \( \triangle ABD\) vuông tại \(B \Rightarrow  AD^2  = BD^2 + AB^2\)

    \( \Rightarrow AD^2 = DC^2 +BC^2 + AB^2 \)

    Suy ra:  \(DA = \sqrt{AB^{2}+BC^{2}+CD^{2}}\)

    Áp dụng hệ thức này ta sẽ tính được độ dài  một cạnh khi biết  ba độ dài kia.

    Cột 1: \(AB=6,BC=15, CD=42\)

    \(DA = \sqrt {{6^2} + {{15}^2} + {{42}^2}}  = \sqrt {2025}  \)\(\,= 45\)

    Cột 2: \(AB=13,BC=16,DA=45\)

    \(\eqalign{
    & D{A^2} = A{B^2} + B{C^2} + C{D^2} \cr 
    & \Rightarrow C{D^2} = D{A^2} - A{B^2} - B{C^2} \cr 
    & \Rightarrow CD = \sqrt {D{A^2} - A{B^2} - B{C^2}} \cr 
    & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {{{45}^2} - {{16}^2} - {{13}^2}} \cr 
    & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {1600} = 40 \cr} \)

    Cột 3: \(AB=14,CD=70,DA=75\)

    \(\eqalign{
    & D{A^2} = A{B^2} + B{C^2} + C{D^2} \cr 
    & \Rightarrow B{C^2} = D{A^2} - A{B^2} - C{D^2} \cr 
    & \Rightarrow BC = \sqrt {D{A^2} - A{B^2} - C{D^2}} \cr 
    & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {{{75}^2} - {{14}^2} - {{70}^2}} \cr 
    & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {529} = 23 \cr} \)

    Cột 4: \(BC=34,CD=62,DA=75\)

    \(\eqalign{
    & D{A^2} = A{B^2} + B{C^2} + C{D^2} \cr 
    & \Rightarrow A{B^2} = D{A^2} - B{C^2} - C{D^2} \cr 
    & \Rightarrow AB = \sqrt {D{A^2} - B{C^2} - C{D^2}} \cr 
    & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {{{75}^2} - {{34}^2} - {{62}^2}} \cr 
    & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sqrt {625} = 25 \cr} \)

    Do đó ta có kết quả như bảng dưới đây: 

    AB

    6

    13

    14

    25

    BC

    15

    16

    23

    34

    CD

    42

    40

    70

    62

    DA

    45

    45

    75

    75




    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật