B. A truck driver - Unit 8 trang 96 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
B. A TRUCK DRIVER
1. Ask the questions. Read the answer to the questions first - Đặt câu hỏi. Đọc câu trả lời của câu hỏi đó trước
Questions Answers
a) you/watch/TV? Are you watching TV? No, I’m not.
b) the children/play?.............................. ? No. They’re eating.
c) what/you/do?............................. ? I’m writing a letter.
d) what/Mai/do?............................. ? She’s watching TV.
e) it/rain?....................................... ? Yes, it is.
f) where/you/go?........................... ? I’m going to the library.
g) how/Mr. Jones/go/work?............ ? He’s going by car.
Đáp án:
b) Are the children playing?
c) What are you doing?
d) What is Mai doing?
e) Is it raining?
f) Where are you going?
g) How is Mr. Jones going to work?
2. Write positive and negative short answers (Yes, I am./No, I'm not. etc.) - Viết câu trả lời khẳng định oặc phủ định ngắn gọn
a) Are you listening to music? Yes, I am. No, I’m not.
b) Are you eating an ice cream?
c) Is your father working?
d) Is Hoa doing math?
e) Are Ba and Nam copying Hoa’s work?
f) Is your teacher standing near you?
Example answer:
b) No, I'm not
c) Yes, he is
d) No, she isn't
e) Yes, they are
f) No, she isn't
3. Put the verbs in brackets into the simple present or the present progressive. - Điền động từ trong ngoặc với thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn
Quang is 12 years old and he ... goes... (go) to Quang Trung School. He ...(a)... (get) up at a quarter to six. He ...(b)... (leave) home at half past six. He ...(c)... (live) near the school. So he ...(d)... (walk) to school with his friends. His classes ...(e)... (start) at seven and they end at eleven.
He ...(f)... (arrive) home at twenty past eleven and he ...(g)... (have) lunch at twelve. Now he ...(h)... (be) in his classroom. He .,.(i)... (do) math. He ...(j)... (write) the answers in his exercise book. His friends ...(k)... (wait) for him in the school yard.
Đáp án:
a) gets g) has
b) leaves h) is
c) lives i) is doing
d) walks j) is writing
e) start k) is waiting
f) arrives
4. Write five sentences telling what you and your friends are doing now. - Viết 5 câu kể về việc bạn và bạn bè của mình đang làm ngay lúc này
Example:
I'm listening to my teacher.
Hoa is talking with Nam.
Example answer:
a) I'm doing my homework
b) Phương is playing cards
c) Nga is listening to music
d) Mai is writing
e) Duy is playing games
5. Write questions and answers - Viết câu hỏi và trả lời
Example: students / go / school on Saturday / no
A: Are the students going to school on Saturday?
B: No, they aren't.
a) farmers / work / rice fields / yes
A:................................................................... ,
B:...................................................................
b) nurses / look after / patients / yes
A:....................................................................
B: ..................................................................
c) his father / correct / his students’ assignments / no
A: ..................................................................
B: ..................................................................
d) doctor / work / clinic / yes
A:...................................................................
B:...................................................................
e) truck driver / load / the truck with motorbikes / no
A:...................................................................
B:...................................................................
Đáp án:
a) Are farmers working on the rice fields? - Yes, they are
b) Are the nurses looking after patients? - Yes, they are
c) Is his father correcting his students' assignments? - No, he isn't
d) Is the doctor working at clinic? - Yes, he is
e) Is the truck driver loading the truck with motorbikes? - No, he isn't
6. Fill in the blanks with the correct form of the verbs from the box - Điền vào chỗ trống dạng đúng của dộng từ trong bảng
(un)load copy correct take |
a) Mai isn’t working now. She is................... her friend’s work.
b) My father is still in his class now. He is................. his students’ assignments.
c) The farmers are................... rice from a big truck.
d) Her mother is................... her younger sister to school now.
e) The workers are................... the truck with motorbikes.
Đáp án:
a) copying
b) correcting
c) unloading
d) taking
e) loading
7. Answer questions about you - Trả lời câu hỏi về bản thân bạn
a) Are you doing your homework now?
b) Is your sister (or brother) watching television?
c) Is your father staying in bed?
d) If he isn’t, what is he doing at the moment?
e) Are your friends playing sports?
f) If they aren’t, what are they doing?
Example answer:
a) Yes, I am
b) No, he isn't
c) No, he isn't
d) He is working
e) Yes, they are
f) They are learning
- A. What are you doing? - Unit 8 trang 93 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
- C. Road signs - Unit 8 trang 99 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
- Reading + Reading quiz - Unit 8 trang 102 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
- Test yourself - Unit 8 trang 106 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
SBT Tiếng Anh lớp 6
Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 6 như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: Reading (Đọc), Writing (Viết), Speaking (Nói), Listen (Nghe), Language,....
- Unit 1: Greetings - Chào hỏi
- Unit 2: At school - Ở trường học
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small? - To hay nhỏ?
- Unit 5: Things I do - Những việc tôi làm
- Unit 6: Places - Các địa điểm
- Unit 7: Your house - Ngôi nhà của bạn
- Unit 8 - Out and about - Đi đây đi đó
- Unit 9: The body - Cơ thể
- Unit 10: Staying healthy - Sống khỏe mạnh
- Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?
- Unit 12: Sports and pastimes - Những trò thể thao và giải trí
- unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa
- Unit 14: Making plans - Lên kế hoạch
- Unit 15: Countries - Các nước
- Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức