4.3. Reading and Vocabulary Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Bài 1
1. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. My first / best friend is called Alice. (Bạn thân nhất của tôi tên là Alice.)
2. It's difficult to get / go to know people when you move to a new town.
3. I'm always shy when I meet someone on / for the first time.
4. It's good to make / do friends with people who like the same things as you.
Lời giải chi tiết:
2. get | 3. for | 4. make |
2. It's difficult to get to know people when you move to a new town.
(Thật khó để làm quen với mọi người khi bạn chuyển đến một thị trấn mới.)
3. I'm always shy when I meet someone for the first time.
(Tôi luôn ngại ngùng khi gặp ai đó lần đầu tiên.)
4. It's good to make friends with people who like the same things as you.
(Thật tốt khi kết bạn với những người cùng sở thích với bạn.)
Bài 2
2. Read the story below. Choose the best title.
(Đọc câu chuyện dưới đây. Chọn tiêu đề tốt nhất.)
Phương pháp giải:
a. A night at Robby's house (Một đêm tại nhà của Robby)
b. Robby's garden (Khu vườn của Robby)
c. Tom's homework (Bài tập về nhà của Tom)
Lời giải chi tiết:
The best title is a. A night at Robby's house
(Tiêu đề hay nhất là a. Một đêm tại nhà của Robby)
Bài 3
3. Read the story again. Complete gaps 1-4 with sentences a-e. There is one extra sentence.
(Đọc lại câu chuyện. Hoàn thành khoảng trống 1-4 với các câu a-e. Có một câu thừa.)
a. Who is he speaking to?
b. Now I understand.
c. We've got homework every evening.
d. Don't smile, boy.
e. Tonight I'm staying with him but something strange is happening.
Phương pháp giải:
a. Cậu ta đang nói chuyện với ai?
b. Bây giờ tôi hiểu rồi.
c. Chúng tôi có bài tập về nhà vào mỗi buổi tối.
d. Đừng cười, cậu bé.
e. Tối nay tôi đang ở với cậu ấy nhưng có điều gì đó kỳ lạ đang xảy ra.
Lời giải chi tiết:
1. e | 2. a | 3. d | 4. b |
I'm Tom Stirling, and Robby Jones is my best friend. We're at the same school - we're classmates. I sometimes stay with Robby and I sleep in a bed in his room. Tonight I'm staying with him but something strange is happening. It's one o'clock in the morning but Robby isn't sleeping. He's standing by the window. The moon is shining. Robby is looking into the garden and he's speaking. What is he doing?
Who is he speaking to? Now he's walking out of the room and I'm following him. Where's he going?
We're in the kitchen and Robby's sitting at the table. His eyes are closed but he's talking again. 'where's your homework, Robby Jones? Don't smile, boy. I'm not laughing. I want your homework. Now!' Robby is speaking but the words are our teacher's!
Robby's standing up and going back to his room. He's walking past me but he can't see me. Now I understand. He's walking and talking in his sleep!
Tạm dịch:
Tôi là Tom Stirling, và Robby Jones là bạn thân nhất của tôi. Chúng tôi học cùng một trường - chúng tôi là bạn cùng lớp. Đôi khi tôi ở với Robby và tôi ngủ trên giường trong phòng của cậu ấy. Tối nay tôi đang ở với cậu ấy nhưng có điều gì đó kỳ lạ đang xảy ra. Đã một giờ sáng nhưng Robby vẫn chưa ngủ. Cậu ấy đang đứng bên cửa sổ. Mặt trăng đang sáng. Robby đang nhìn vào khu vườn và cậu ấy đang nói. Cậu ta đang làm gì vậy?
Cậu ta đang nói chuyện với ai? Bây giờ cậu ấy đang bước ra khỏi phòng và tôi đang theo sau cậu ấy. Cậu ấy đi đâu vậy?
Chúng tôi đang ở trong bếp và Robby đang ngồi trên bàn. Đôi mắt của cậu ấy đang nhắm lại nhưng cậu ấy lại đang nói. 'bài tập về nhà của em đâu, Robby Jones? Đừng cười, cậu bé. Tôi không cười. Tôi muốn bài tập về nhà của em. Bây giờ!' Robby đang nói nhưng lời nói là của giáo viên của chúng tôi!
Robby đứng dậy và trở về phòng. Cậu ấy đang đi ngang qua tôi nhưng cậu ấy không thể nhìn thấy tôi. Bây giờ tôi hiểu rồi. Cậu ấy vừa đi vừa nói trong giấc ngủ!
Bài 4
4. Find words in the story that have these meanings.
(Tìm những từ trong câu chuyện có những ý nghĩa này.)
1. You do this when you are happy or when you like something: s_ _ _ _
2. Two students that are in the same class: c_ _ _ _ _ _ _ _ _
3. If something is not open, it is c_ _ _ _ _.
4. A place in a house with flowers and trees: g_ _ _ _ _
5. You sleep in this at night: b_ _
6. When something makes us feel surprised or when we can't explain it, we say that it is s_ _ _ _ _ _.
Lời giải chi tiết:
1. smile | 2. classmates | 3. closed | 4. garden | 5. bed | 6. strange |
1. You do this when you are happy or when you like something: smile
(Bạn làm điều này khi bạn vui hoặc khi bạn thích điều gì đó: mỉm cười)
2. Two students that are in the same class: classmates
(Hai học sinh học cùng lớp: bạn cùng lớp)
3. If something is not open, it is closed.
(Nếu cái gì đó không mở, nó bị đóng.)
4. A place in a house with flowers and trees: garden
(Một nơi trong ngôi nhà có hoa và cây: vườn)
5. You sleep in this at night: bed
(Bạn ngủ trong này vào ban đêm: giường)
6. When something makes us feel surprised or when we can't explain it, we say that it is strange.
(Khi điều gì đó khiến chúng ta cảm thấy ngạc nhiên hoặc khi chúng ta không thể giải thích nó, chúng ta nói rằng điều đó thật kỳ lạ.)
Bài 5
5. Read the story again. Mark the sentences ✓ (right), X (wrong) or ? (doesn't say).
(Đọc lại câu chuyện. Đánh dấu các câu ✓ (đúng), X (sai) hoặc? (không nói đến).)
1. ❑ Tom and Robby live in the same town.
2. ❑ Tom and Robby are in different bedrooms.
3. ❑ It's nearly morning.
4. ❑ Tom is surprised.
5. ❑ Robby is talking to Tom.
6. ❑ Robby is still sleeping.
Lời giải chi tiết:
1.? | 2. X | 3. X | 4. ✓ | 5. X | 6. ✓ |
1.? (Tom và Robby sống trong cùng một thị trấn.) → không nói đến
2. X (Tom stays with Robby and sleeps in a bed in Robby’s room.)
(Tom và Robby ở các phòng ngủ khác nhau.) → Sai: Tom ở với Robby và ngủ trên giường trong phòng của Robby.
3. X (It's one o'clock in the morning.)
(Trời gần sáng.) → Sai: Bây giờ là một giờ sáng.
4. ✓ (Tom ngạc nhiên.) → Đúng
5. X (Robby isn’t talking to Tom.)
(Robby đang nói chuyện với Tom.) → Sai: Robby đang không nói chuyện với Tom.
6. ✓ (Robby vẫn đang ngủ.) → Đúng
- 4.1. Vocabulary - Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
- 4.2. Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- 4.4. Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
- 4.5. Listening and Vocabulary Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
- 4.6. Speaking Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
- 4.7. English in use Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
- 4.8. Sefl-check Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Cánh buồm (English Discovery) mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Grammar (ngữ pháp), Reading and Vocabulary (đọc và từ vựng), Listening and vocabulary (nghe và từ vựng), Speaking (nói), Writing (viết), và Self-check (tự kiểm tra) giúp củng cố bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức