2.6 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Bài 1
1. Match the parts of the sentences.
(Nối các phần của câu.)
1. I’m learning
2. My family is moving
3. Our teacher’s waiting
4. I’m acting
5. We’re having
6. I’m feeling very
a. in the classroom.
b. in the school play.
c. tired this morning.
d. lots of tests at the moment.
e. how to play the piano.
f. to a new house today.
Lời giải chi tiết:
1. e | 2. f | 3. a |
4. b | 5. d | 6. c |
1. I’m learning how to play the piano.
(Tôi đang học chơi đàn piano.)
2. My family is moving to a new house today.
(Gia đình tôi đang chuyển đến nhà mới trong hôm nay.)
3. Our teacher’s waiting in the classroom.
(Giáo viên của chúng tôi đang chờ trong phòng học.)
4. I’m acting in the school play.
(Tôi đang diễn vở kịch ở trường.)
5. We’re having lots of tests at the moment.
(Chúng tôi đang có nhiều bài kiểm tra ở hiện tại.)
6. I’m feeling very tired this morning.
(Tôi cảm thấy mệt vào sáng nay.)
Bài 2
2. Make the sentences about giving news.
(Đặt câu về việc đưa tin.)
1. my sister / enjoy / her new job
My sister is enjoying her new job.
(Chị gái của tôi đang tận hưởng công việc của mình.)
2. I / learn / a new language
3. my mum / not feel well / these days
4. I / spend a lot of money / at the moment
5. the tennis tournament / go well
6. my dad / feel / worried because he / have problems / with his new car
Lời giải chi tiết:
2. I am learning a new language.
(Tôi đang học một ngôn ngữ mới.)
3. My mum is not feeling well these days.
(Mẹ tôi đang không cảm thấy tốt hôm nay.)
4. I am spending a lot of money at the moment.
(Tôi đang tiêu rất nhiều tiền vào thời điểm hiện tại.)
5. The tennis tournament is going well.
(Giải đấu quần vợt đang diễn ra rất tốt đẹp.)
6. My dad is feeling worried because he is having problems with his new car.
(Ba của tôi đang cảm thấy lo lắng vì chiếc xe hơi của ông ấy đang có vấn đề.)
Bài 3
3. 06 Complete the responses with one word in each gap. Then listen and check.
(Hoàn thành các câu phản hồi với 1 từ trong mỗi khoảng trống. Sau đó nghe và kiểm trai lại.)
![](/assets/lgh/picture/2022/0906/screenshot-2022-09-06-160549.png)
1.
A: My maths results are brilliant!
B: Well done!
2.
A: My dog’s ill.
B: What a ___!
3.
A: This new shirt has got a hole in it.
B: ___ terrible!
4.
A: I’ve got lots of homework.
B: ___ you!
5.
A: I’m learning Mandarin Chinese!
B: ___ for you!
6.
A: We don’t have any classes today!
B: You’re ___!
Lời giải chi tiết:
1.
A: My maths results are brilliant!
(Kết quả bài toán của tôi thật tuyệt vời!)
B: Well done!
(Tuyệt quá!)
2.
A: My dog’s ill.
(Con chó của tôi đang bị bệnh.)
B: What a pity!
(Tiếc quá!)
3.
A: This new shirt has got a hole in it.
(Cái áo sơ mi mới đó có một cái lỗ trên đó.)
B: That’s terrible!
(Thật tệ quá!)
4.
A: I’ve got lots of homework.
(Tôi có rất nhiều bài tập về nhà.)
B: Poor you!
(Tôi nghiệp bạn quá!)
5.
A: I’m learning Mandarin Chinese!
(Tôi đang học tiếng Quan Thoại!)
B: Good for you!
(Thật tốt cho bạn!)
6.
A: We don’t have any classes today!
(Chúng ta không có tiết học nào trong hôm nay!)
B: You’re kidding!
(Bạn đang đùa à!)
Bài 4
4. Complete the table with the phrases from Exercise 3.
(Hoàn thành bảng với cụm từ từ bài tập 3.)
![](/assets/lgh/picture/2022/0906/screenshot-2022-09-06-160818.png)
Lời giải chi tiết:
Good news:
(Tin tốt)
Awesome!
(Tuyệt, đáng kinh ngạc!)
Brilliant!
(Rực rỡ!)
Well done!
(Làm tốt lắm!)
Good for you!
(Thật tốt cho bạn!)
Bad news:
(Tin xấu)
What a pity!
(Tiếc quá!)
That’s terrible!
(Thật tệ!)
Poor you!
(Tội bạn quá!)
Surprising news:
(Tin bất ngờ)
Amazing!
(Đáng kinh ngạc!)
You’re kidding!
(Bạn đang giỡn à!)
Bài 5
5. Choose the correct answer:
(Chọn câu trả lời đúng)
1. I’ve got free tickets for the concert!
a. What a pity!
b. Awesome!
c. Poor you!
2. I can’t go to Trung’s birthday.
a. Amazing!
b. What a pity!
c. Good for you!
3. My dad’s got a job in the UK.
a. Well done!
b. No way!
c. Good for you!
4. They’re cutting down those lovely trees.
a. You’re kidding!
b. Cool!
c. Poor you!
5. I’m feeling really ill today.
a. Well done!
b. Cool!
c. That’s terrible!
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. b | 3. a | 4. a | 5. c |
1. I’ve got free tickets for the concert!
(Tôi có vé miễn phí cho buổi hoà nhạc!)
b. Awesome!
(Thật tuyệt!)
2. I can’t go to Trung’s birthday.
(Tôi không thể đến sinh nhật của Trung.)
b. What a pity!
(Tiếc quá!)
3. My dad’s got a job in the UK.
(Bố của tôi có một công việc tại UK.)
a. Well done!
(Tốt lắm!)
4. They’re cutting down those lovely trees.
(Họ đang cắt những cái cây đáng yêu đó.)
a. You’re kidding!
(Bạn đang giỡn à!)
5. I’m feeling really ill today.
(Hôm nay tôi đang thật sự cảm thấy ốm.)
c. That’s terrible!
(Thật tệ!)
- 2.1 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.2 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.3 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.4 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.5 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.7 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.8 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức